Nhà xuất bản từ điển danh tiếng Merriam-Webster Inc (Mỹ) đã
chọn "science" (khoa học) là từ của năm 2013, kết quả hơi tréo ngoe
so với “selfie” (tự chụp ảnh), một từ thời thượng được từ điển Anh Oxford bình
chọn hồi tháng rồi.
“Những từ khiến mọi người quan tâm nhiều nhất trong
năm 2013 không phải là từ mới hay những từ xuất hiện trên các tít báo; trái
lại, chúng là những từ đứng sau các bản tin thời sự trong năm nay” – thông cáo
phát đi ngày 3-12 của Merriam-Webster cho hay.
Danh sách top 10 từ trong năm của Merriam-Webster được xây dựng
dựa trên phân tích về số lần chúng được tìm kiếm trên trang từ điển trực tuyến
Merriam-Webster.com, cũng như mức độ gia tăng số lần tìm kiếm các từ này so với
năm ngoái. Merriam-Webster.com nhận được khoảng 100 triệu lượt tra cứu từ vựng
mỗi tháng.
“Từ của năm, với số lượt tra cứu tăng mạnh nhất, có thể sẽ khiến
nhiều người ngạc nhiên. Đó là science” – thông cáo viết.
“Đã có nhiều cuộc tranh luận đa dạng xoay quanh khoa học trong
năm nay, từ biến đổi khí hậu đến chính sách giáo dục” - nhà từ điển học và là
cộng tác viên của Merriam-Webster Peter Sokolowski giải thích.
Ông Sokolowski cho rằng khoa học là “chủ đề có ý nghĩa quan
trọng với tất cả chúng ta”, và nó lý thú đến nỗi số lần tra cứu từ science đã
“tăng đến 176% so với năm ngoái và từ này luôn ở vị trí được tra cứu nhiều nhất
trong suốt năm qua”.
Hai đại diện đáng chú ý khác trong top 10 là "rapport"
(mối quan hệ tốt) và "communication" (truyền thông).
“Cả hai từ này đều liên quan mật thiết đến các tranh luận đang
diễn ra về chương trình nghe lén của Cơ quan An ninh quốc gia Hoa Kỳ (NSA)” –
phó tổng biên tập Merriam-Webster Kory Stamper giải thích.
Người dùng tra cứu hai từ trên để trả lời câu hỏi “truyền thông
riêng tư” của các nhà lãnh đạo thế giới đã bị NSA nghe lén gồm những gì, và
liệu chương trình nghe lén có làm tổn thương “mối quan hệ tốt” giữa Mỹ và các
nguyên thủ nước ngoài hay không, ông Stamper phân tích.
Top 10 từ được Merriam-Webster bình chọn là từ của năm:
- science
- cognitive (a) : thuộc, hoặc liên quan tới nhận thức.
- rapport (n) : quan hệ
- communication (n) : sự truyền đạt, sự thông tin; sự giao thông,
- niche (n), (v) : hốc, góc . . .
- ethic (a) : thuộc về đạo đức,đạo lý . . .
- paradox (n) : nghịch lý, ngược đời . . .
- visceral (a) : (thuộc) nội tạng, (thuộc) phủ tạng.
- integrity (n) : tính chính trực,liêm chính,toàn bộ, nguyên vẹn
- metaphor (n) : (văn học) phép ẩn dụ
0 nhận xét:
Đăng nhận xét
NH mến chào bạn, cám ơn sự đóng góp và chia sẻ của bạn.